1. Vị trí, chức danh, số lượng, tiêu chuẩn tối thiểu:
TT | Đơn vị; Khoa (Phòng); Chức danh | Nhu cầu tiếp nhận, tuyển dụng | Tiểu chuẩn chuyên môn tối thiểu | Ghi chú |
BỆNH VIỆN SẢN NHI | 179 | |||
1 | Khoa Cấp cứu | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
2 | Khoa Hồi sức tích cực- chống độc | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | ||
3 | Khoa Tiêu hóa huyết học lâm sàng | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 4 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
4 | Khoa Hô hấp | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 3 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 3 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 4 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
5 | Khoa Thần kinh – Phục hồi chức năng | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 2 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
Kỹ thuật y hạng III | 4 | Cử nhân vật lý trị liệu/phục hồi chức năng | ||
6 | Khoa Bệnh nhiệt đới | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 2 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 3 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 4 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
7 | Khoa Nội nhi tổng hợp | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 3 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 4 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 5 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
8 | Khoa Tai mũi họng | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
9 | Khoa Răng hàm mặt | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
10 | Khoa Mắt | |||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
11 | Khoa Ngoại | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 3 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
12 | Khoa Chấn thương chỉnh hình – Bỏng | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 2 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
13 | Khoa Sản bệnh | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 3 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân hộ sinh | ||
Hộ sinh hạng IV | 6 | Cao đẳng hộ sinh | ||
14 | Khoa Đẻ | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 2 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân hộ sinh | ||
Hộ sinh hạng IV | 1 | Cao đẳng hộ sinh | ||
15 | Khoa Phụ ngoại | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Hộ sinh hạng IV | 5 | Cao đẳng hộ sinh | ||
16 | Khoa Phụ nội tiết | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 2 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân hộ sinh | ||
Hộ sinh hạng IV | 4 | Cao đẳng hộ sinh | ||
17 | Khoa Sản – Kế hoạch hóa gia đình | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân hộ sinh | ||
18 | Khoa Khám bệnh | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 4 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | ||
19 | Khoa Khám & Điều trị tự nguyện | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 2 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
20 | Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 4 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Hộ sinh hạng III | 1 | Cử nhân hộ sinh | ||
Hộ sinh hạng IV | 3 | Cao đẳng hộ sinh | ||
Kỹ thuật Y hạng III | 1 | Cử nhân xét nghiệm | ||
21 | Khoa Hồi sức cấp cứu Sơ sinh | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 2 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 2 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
22 | Khoa Sơ sinh | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 2 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 3 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
23 | Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Điều dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
24 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | |||
Bác sĩ YHDP hạng III | 1 | Bác sĩ y khoa hoặc bác sĩ Y học dự phòng | ||
Điều dưỡng hạng III | 1 | Cử nhân điều dưỡng | ||
Điều dưỡng hạng IV | 1 | Cao đẳng điều dưỡng | ||
25 | Khoa Dinh dưỡng tiết chế | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Dinh dưỡng hạng III | 2 | Cử nhân dinh dưỡng | ||
26 | Khoa Dược | |||
Dược sĩ hạng I, II, III | 6 | Dược sĩ đại học | ||
27 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
28 | Khoa Thăm dò chức năng | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
29 | Khoa Huyết học Vi sinh | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Kỹ thuật y hạng III | 3 | Cử nhân xét nghiệm y học | ||
Kỹ thuật y hạng IV | 1 | Cao đẳng xét nghiệm y học | ||
30 | Khoa Sinh hóa Giải phẫu bệnh | |||
Bác sĩ hạng I, II, III | 1 | Bác sĩ y khoa, đa khoa | ||
Kỹ thuật y hạng III | 2 | Cử nhân xét nghiệm y học | ||
Kỹ thuật y hạng IV | 2 | Cao đẳng xét nghiệm y học | ||
31 | Phòng Hành chính quản trị | |||
Kỹ sư hạng III | 1 | Kỹ sư xây dựng | ||
1 | Kỹ sư chuyên ngành điện, điện công nghiệp, điện lạnh | |||
Kỹ thuật viên hạng IV | 2 | Cao đẳng chuyên ngành điện, điện công nghiệp, điện lạnh | ||
32 | Phòng Vật tư kỹ thuật | |||
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | 1 | Cử nhân kinh tế | ||
Kỹ sư hạng III | 1 | Đại học chuyên ngành điện tử y sinh hoặc điện, điện tử | ||
Kỹ thuật viên hạng IV | 2 | Cao đẳng chuyên ngành điện tử y sinh hoặc điện, công nghệ cơ điện tử | ||
33 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | |||
Bác sĩ YHDP hạng III | 2 | Bác sĩ y khoa hoặc Bác sĩ y học dự phòng | ||
Chuyên viên về thống kê | 2 | Cử nhân chuyên ngành kinh tế, kế toán, thống kê, quản trị kinh doanh | ||
34 | Phòng Công nghệ thông tin | |||
Công nghệ thông tin hạng III | 3 | Đại học ngành công nghệ thông tin, tin học | ||
35 | Phòng Tài chính kế toán | |||
Kế toán viên | 3 | Cử nhân kế toán, cử nhân tài chính | ||
36 | Phòng Quản lý chất lượng & Công tác xã hội | |||
Chuyên viên chăm sóc khách hàng | 5 | Cử nhân chuyên ngành hành chính văn phòng hoặc chuyên ngành kinh tế, kế toán, khoa học xã hội | ||
Công tác xã hội viên hạng III | 1 | Cử nhân công tác xã hội hoặc cử nhân xã hội học |
2. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển:
– Người có đủ điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc; nam, nữ; tôn giáo; tín ngưỡng được đăng ký dự tuyển: Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam; từ đủ 18 tuổi trở lên; có đơn đăng ký dự tuyển, có lý lịch rõ ràng, có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề phù hợp với vị trí việc làm; Đủ sức khỏe để thực hiện công việc.
– Không tuyển dụng những người bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
3. Hồ sơ dự tuyển:
– Phiếu đăng ký dự tuyển (Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển ban hành kèm theo Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ);
– Văn bằng tốt nghiệp chuyên môn; (bản sao công chứng)
– Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm hoặc có chứng chỉ, giấy chứng nhận có kỹ năng ngoại ngữ, tin học phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm. (bản sao công chứng)
– Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên bản sao công chứng (nếu có).
4. Lệ phí dự tuyển: Theo quy định hiện hành.
5. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển.
6. Thời gian nạp hồ sơ:
Từ ngày 28/10/2024 đến hết ngày 26/11/2024 (trong giờ hành chính).
7. Địa điểm nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, tại Phòng Tổ chức cán bộ – Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, Số 19 – Đường Tôn Thất Tùng, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An; ĐT liên hệ: 0944.124.962 (Chuyên viên Phòng Tổ chức cán bộ – Liên hệ trong giờ hành chính).
GIÁM ĐỐC
Tăng Xuân Hải